mastic
mastic [mastik] n. m. (và adj. inv.) 1. Nhựa nhai (lấy từ cầy nhựa nhai). 2. Mát tít (dể trám lỗ, gắn kính...). Mastic de vitrier: Mát tít của thợ kính. > Adj. inv. Màu mát tít, màu xám nâu nhạt. Imperméable mastic: Chiếc áo mua màu mát tít. 3. CHÊBẢN Sự sắp lộn, sự sắp thùa dồng.