TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

masturbation

THỦ DÂM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

masturbation

masturbation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Onanisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Masturbation intellectuelle

Sự khoái chí về việc cứ lật di lật lại mãi các ý tường cùa mình.

Từ Điển Tâm Lý

Masturbation,Onanisme

[VI] THỦ DÂM

[FR] Masturbation, Onanisme

[EN]

[VI] Sờ mó vào bộ phận sinh dục để tìm khoái cảm; sau tuổi dậy thì có thể dẫn đến cực khoái. Có khi đẩy cả một đồ vật vào bộ phận sinh dục, đặc biệt trong âm đạo. Đến mức độ nào là một hiện tượng bình thường, dễ xuất hiện nhất là ở trẻ em khi cảm xúc không được thỏa mãn, hẫng hụt và ấm ức. Trẻ em thường sờ mó vào bộ phận sinh dục, hoặc cho cọ vào hai đùi trong lúc đánh đu. Đến tuổi dậy thì, xem như tất cả thanh niên nam nữ đều có ít nhiều thủ dâm, không nên xem là một hiện tượng bệnh lý hay một triệu chứng hư đốn. Nhưng thông thường bị xem là một hành vi hư đốn, bị bố mẹ và người lớn nói chung lên án nghiêm khắc cho nên dễ gây ra mặc cảm tội lỗi. Ở những bệnh loạn tâm hay đần độn dễ có thủ dâm lộ liễu, có thể dùng thuốc an thần làm giảm nhẹ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

masturbation

masturbation [mastyRbasjô] n. f. Sự thủ dâm. > Bóng Masturbation intellectuelle: Sự khoái chí về việc cứ lật di lật lại mãi các ý tường cùa mình.