mer
mer [mes] n. f. 1. Biển. > Mặt biển. La mer Baltique: Biển Ban tích. -La mer Morte: Biển Chết. > Prendre la mer: Bắt dầu ra khoi. -Pleine mer, haute mer: Biển khoi, khoi xa. Un homme à la mer: Người bị roi xuống biển. Bóng Nguôi I tuyệt vọng, ngưòi bói rối. -Bains de mer: Tắm biển, -Mal de mer: Say sóng. -Thân Vacances à la mer: Kỳ nghỉ ồ bờ biến. > Loc. Bóng Ce n’est pas la mer à boire: Đó không phải là việc quá khó. 2. Bóng Rộng như biển. Le Sahara, vaste mer de sable: Xahara, biển cát mênh mông. 3. Một lượng lớn (chất lỏng). Une mer de sang: Biến máu, Bóng Une mer de difficultés: Đầy rẫy khó khăn.