minorité
minorité [minoRÍte] n. f. 1. số ít, số bé hon, thiểu sô. Dans une minorité de cas: Trong số ít trường hop. 2. Thiểu số, sô phiếu bầu ít hon. Etre mis en minorité: BỊ thiếu sô' phiếu bầu. > Đảng thiểu số, phe thiếu sô. Cộng đồng thiểu sô các dân tộc, các tôn giáo. Les minorités ethniques, religieuses: Các dân tộc ít ngưòi, dân tộc thiểu số, các tôn giáo ít ngưòi (hon các tôn giáo khác). 3. Tình trạng vị thành niên -Thòi kỳ vị thành niên. > Thơi kỳ trong đó một vị vua cồn quá trẻ để nắm quyền quân chủ. La minorité de Louis XIV: Thòi kỳ vị thành niên của vua Louis XIV.