mobilier,mobilière
mobilier, ière [mobilje, jeR] adj. và n. I. adj. Gồm đồ đạc trong nhà, liên quan đến đồ đạc trong nhà. Richesse mobilière: Sự có nhiều dồ đạc trong nhà. 2. LUẬT Thuộc về động sản. Biens, effets mobiliers: Dộng sản, dồ dạc trong nhà. Valeurs mobilières: Giá trị có tính chất dộng sản (danh hiệu, công trạng, nghĩa vụ, đóng góp xã hội...). > Thuộc động sản. Droit réel mobilier: Quyền thực tế dối vói dộng sản. n. n. m. Đồ đạc trong nhà. > Mobilier urbain: Hệ thống trang thiết bị đô thị (ghế băng công cộng, quầy, kiốt, hệ thống đen...).