mollasse
mollasse [molas] adj. Khinh 1. Nhẽo, nhũn. Chair mollasse: Thịt nhẽo. 2. Bóng Thiếu nghị lực, nhu nhuợc, uể oải. Caractère mollasse: Tính cách nhu nhưọc. Đồng apathique, indolent, nonchalant. mollasse V. molasse.
molasse,mollasse
molasse hay mollasse [molas] n. f. ĐCHẤĩ Molat. La molasse, qui présente la particularité de durcir à l’air, est très utilisée dans la construction: Molát vói đặc trưng là cứng lại khi gặp không khí, đưọc dùng nhiều trong xây dựng.