TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

mollasse

mollasse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

molasse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chair mollasse

Thịt nhẽo.

Caractère mollasse

Tính cách nhu nhưọc.

La molasse, qui présente la particularité de durcir à l’air, est très utilisée dans la construction

Molát vói đặc trưng là cứng lại khi gặp không khí, đưọc dùng nhiều trong xây dựng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mollasse

mollasse [molas] adj. Khinh 1. Nhẽo, nhũn. Chair mollasse: Thịt nhẽo. 2. Bóng Thiếu nghị lực, nhu nhuợc, uể oải. Caractère mollasse: Tính cách nhu nhưọc. Đồng apathique, indolent, nonchalant. mollasse V. molasse.

molasse,mollasse

molasse hay mollasse [molas] n. f. ĐCHẤĩ Molat. La molasse, qui présente la particularité de durcir à l’air, est très utilisée dans la construction: Molát vói đặc trưng là cứng lại khi gặp không khí, đưọc dùng nhiều trong xây dựng.