TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

montée

rising limb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
en montée

up direction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

montée

Anstieg

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Steigung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
en montée

Aufwaerts-Richtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

montée

montée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
en montée

en montée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

-Par ext. Montée laiteuse

Sự căng sữa.

Sa maison se situe au milieu de la montée

Nhà nó nằm ở giữa dốc lên.

Montée d’une voûte

Chiều cao của vòm.

La montée des prix, des eaux

Sự lên giá, sự dâng nưóc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

montée

montée

Anstieg, Steigung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montée /ENERGY-MINING/

[DE] Anstieg

[EN] rising limb

[FR] montée

en montée,montée

[DE] Aufwaerts-Richtung

[EN] up direction

[FR] en montée; montée

en montée,montée /ENG-MECHANICAL,BUILDING/

[DE] Aufwaerts-Richtung

[EN] up direction

[FR] en montée; montée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

montée

montée [mõte] n. f. 1. Sự leo lên, sự trềo lên. -Par ext. Montée laiteuse: Sự căng sữa. Đường dốc, dốc lên, dốc, đưòng lên. Sa maison se situe au milieu de la montée: Nhà nó nằm ở giữa dốc lên. Đồng rampe. 3. KTRÚC Montée d’une voûte: Chiều cao của vòm. 4. Sự tăng, lên, lên cao. La montée des prix, des eaux: Sự lên giá, sự dâng nưóc.