montagne
montagne [môtaji] n. m. 1. Núi. Le sommet, les pentes, le pied d’une montagne: Phần dính, phần sườn và phần chân núi. Chaîne de montagnes: Dãy núi. > Bóng, Thân Se faire une montagne de qqch: Cuừng điệu khó khăn, quan trọng hóa (một việc gì). 2. Vùng núi. Habiter en montagne: Sống ở vùng núi. Vacances à la montagne: Kỳ nghi b vùng núi. L’air de la montagne lui fera du bien: Không khí vùng núi sẽ tốt cho ông ấy. 3. Bóng Núi, chát đông như núi. Son bureau est recouvert d’une montagne de paperasses: Văn phòng của nó chất hàng núi giấy tờ bề bôn. sư La Montagpe: Nhóm nghị viên phái Núi (Cách mạng Pháp). 5. Montagnes russes: Trồ choi tụt dốc (trên xe ray).