TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

montagne

mountain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

montagne

Berg

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

montagne

montagne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Son bureau est recouvert d’une montagne de paperasses

Văn phòng của nó chất hàng núi giấy tờ bề bôn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

montagne /ENVIR/

[DE] Berg

[EN] mountain

[FR] montagne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

montagne

montagne [môtaji] n. m. 1. Núi. Le sommet, les pentes, le pied d’une montagne: Phần dính, phần sườn và phần chân núi. Chaîne de montagnes: Dãy núi. > Bóng, Thân Se faire une montagne de qqch: Cuừng điệu khó khăn, quan trọng hóa (một việc gì). 2. Vùng núi. Habiter en montagne: Sống ở vùng núi. Vacances à la montagne: Kỳ nghi b vùng núi. L’air de la montagne lui fera du bien: Không khí vùng núi sẽ tốt cho ông ấy. 3. Bóng Núi, chát đông như núi. Son bureau est recouvert d’une montagne de paperasses: Văn phòng của nó chất hàng núi giấy tờ bề bôn. sư La Montagpe: Nhóm nghị viên phái Núi (Cách mạng Pháp). 5. Montagnes russes: Trồ choi tụt dốc (trên xe ray).