TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

morceau

Teilstück

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

morceau

morceau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Morceau de brioche

Miếng bánh.

-Enlever, emporter le morceau

Đạt mục dích, thắng loi. >

Morceau de ciel

Khoảng tròi.

Recueil de morceaux choisis

Tập các doạn [trích] chọn lọc, tập văn tuyển.

Un beau morceau d’architecture

Một bộ phận kiến trúc dẹp.

Cette ouverture est un morceau célèbre

Khúc mớ màn này là một khúc nổi tiếng.

Morceau de violon

Bán nhạc ngắn cho dàn viôlon.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

morceau

morceau

Teilstück

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

morceau

morceau [moRSo] n. m. 1. Miếng, mẩu, mảnh. Morceau de brioche: Miếng bánh. > Thân Manger un morceau: An nhẹ, ăn nhanh cho lại sức, ăn một miếng. -Bóng Thân Manger, cracher, lâcher le morceau: Thú tội; lộ bí mật ra, tố giác đồng đảng. -Enlever, emporter le morceau: Đạt mục dích, thắng loi. > Miếng thịt. Morceau de choix: Miếng thịt ngon. Les bas morceaux: Miếng thịt rẻ tiền. Miếng, mẩu, mảnh, đoạn, khúc, tấm. Morceau de bois, d’assiette: Mẩu gỗ, mảnh dĩa (vỡ). Mettre en morceaux: Làm thành nhiều mảnh. Etre fait de pièces et de morceaux: Ròi rạc, tách thành nhiều mảnh. t> Mảnh, khoảng. Morceau de ciel: Khoảng tròi. 3. Phần, đoạn (của tác phẩm văn học, nghệ thuật...). Recueil de morceaux choisis: Tập các doạn [trích] chọn lọc, tập văn tuyển. > Mẩu, phần, bộ phận. Un beau morceau d’architecture: Một bộ phận kiến trúc dẹp. NHẠC Khúc, bài. Cette ouverture est un morceau célèbre: Khúc mớ màn này là một khúc nổi tiếng. > Bản nhạc ngắn. Morceau de violon: Bán nhạc ngắn cho dàn viôlon. Thân Un beau morceau, un morceau de roi: Ngubi dàn bà dẹp. " La Chiquita... sera dans deux on trois ans d’ici un morceau de roi" (Gautier): Trong vòng hai, ba năm tói dây, La Chiquita sẽ là một ngưòi dàn bà dẹp.