morceau
morceau [moRSo] n. m. 1. Miếng, mẩu, mảnh. Morceau de brioche: Miếng bánh. > Thân Manger un morceau: An nhẹ, ăn nhanh cho lại sức, ăn một miếng. -Bóng Thân Manger, cracher, lâcher le morceau: Thú tội; lộ bí mật ra, tố giác đồng đảng. -Enlever, emporter le morceau: Đạt mục dích, thắng loi. > Miếng thịt. Morceau de choix: Miếng thịt ngon. Les bas morceaux: Miếng thịt rẻ tiền. Miếng, mẩu, mảnh, đoạn, khúc, tấm. Morceau de bois, d’assiette: Mẩu gỗ, mảnh dĩa (vỡ). Mettre en morceaux: Làm thành nhiều mảnh. Etre fait de pièces et de morceaux: Ròi rạc, tách thành nhiều mảnh. t> Mảnh, khoảng. Morceau de ciel: Khoảng tròi. 3. Phần, đoạn (của tác phẩm văn học, nghệ thuật...). Recueil de morceaux choisis: Tập các doạn [trích] chọn lọc, tập văn tuyển. > Mẩu, phần, bộ phận. Un beau morceau d’architecture: Một bộ phận kiến trúc dẹp. NHẠC Khúc, bài. Cette ouverture est un morceau célèbre: Khúc mớ màn này là một khúc nổi tiếng. > Bản nhạc ngắn. Morceau de violon: Bán nhạc ngắn cho dàn viôlon. Thân Un beau morceau, un morceau de roi: Ngubi dàn bà dẹp. " La Chiquita... sera dans deux on trois ans d’ici un morceau de roi" (Gautier): Trong vòng hai, ba năm tói dây, La Chiquita sẽ là một ngưòi dàn bà dẹp.