TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

mordante

mordant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mordante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Acide mordant

Axít ăn mòn. >

Esprit, pamphlet mordant

Óc cay dộc, bài văn dả kích chua cay.

L’eau-forte est le mordant employé en gravure

Nưóc 'nặng là chất ăn mòn dưọc dùng trong thuật khắc, trổ.

Le mordant d’une satire

Tính chăm chọc chua cay của bài văn dả kích.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mordant,mordante

mordant, ante [mo Rds, St] adj. và n. m. I. adj. 1. Cắn. -SĂNDÔN Bêtes mordantes: Con vật cắn lại (để tự vệ khi bị săn). 2. Par ext. An mồn. Acide mordant: Axít ăn mòn. > Bóng Chua cay, chua chát, cay độc, châm chọc: Esprit, pamphlet mordant: Óc cay dộc, bài văn dả kích chua cay. II. n. m. 1. Chất ăn mồn. L’eau-forte est le mordant employé en gravure: Nưóc ' nặng là chất ăn mòn dưọc dùng trong thuật khắc, trổ. > Thuốc cắn màu, thuốc hãm màu. 2. Bóng Tính châm chọc chua cay, sự cay độc. Le mordant d’une satire: Tính chăm chọc chua cay của bài văn dả kích. > Tính gay gắt; sự sắc sảo, sự hăng hái; tính xung kích. Voix qui a du mordant: Giong nói hăng hái. Le mordant d’une troupe: Tính xung kích của dội quân. NHẠC Nét vỗ.