mordant,mordante
mordant, ante [mo Rds, St] adj. và n. m. I. adj. 1. Cắn. -SĂNDÔN Bêtes mordantes: Con vật cắn lại (để tự vệ khi bị săn). 2. Par ext. An mồn. Acide mordant: Axít ăn mòn. > Bóng Chua cay, chua chát, cay độc, châm chọc: Esprit, pamphlet mordant: Óc cay dộc, bài văn dả kích chua cay. II. n. m. 1. Chất ăn mồn. L’eau-forte est le mordant employé en gravure: Nưóc ' nặng là chất ăn mòn dưọc dùng trong thuật khắc, trổ. > Thuốc cắn màu, thuốc hãm màu. 2. Bóng Tính châm chọc chua cay, sự cay độc. Le mordant d’une satire: Tính chăm chọc chua cay của bài văn dả kích. > Tính gay gắt; sự sắc sảo, sự hăng hái; tính xung kích. Voix qui a du mordant: Giong nói hăng hái. Le mordant d’une troupe: Tính xung kích của dội quân. NHẠC Nét vỗ.