TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mot

word

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mot

Wort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

mot

mot

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Traduire mot à mot

Dịch tùng chữ một.

Mot-clé

Tù khóa.

Mot de passe

Mật khẩu.

Envoyer un mot à qqn

Gùi thiếp cho ai, gửi vài chữ cho ai.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mot

mot

Wort

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mot /IT-TECH/

[DE] Wort

[EN] word

[FR] mot

mot /IT-TECH,TECH/

[DE] Wort

[EN] word

[FR] mot

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mot

mot [mo] n. m. 1. Từ, từ ngữ, chữ, chữ nghĩa, lơi. Mot savant, mot courant: Từ bác học, từ thông dụng. Epeler un mot: Đánh vần một từ. Chercher ses mots: Lụa lơi để nói. Manger ses mots: Nói nuốt từ, phát âm không rõ, nói lắp bắp. Ce sont des mots, ce ne sont que des mots: ĐÓ là những lơi rỗng tuếch. Grands mots: Đại ngôn, loi khoa đại, lơi quan trọng, lồi quá trịnh trọng. Gros mot: Lơi thô tục. -Le mot de Cambronne: Tiếng thốt ra khi chửi (như merde) -Le mot de 1’énigme: Lòi giải của càu dố. Bóng Lơi giải, đáp sô. Le fin mot: Duyên cớ bí mật; ẩn ý. J’ai su le fin mot de l’affaire: Tôi dã biết duyên có bí mật của sư việc. Jeu de mots: Lối chơi chữ. Mot à mot: Từng chữ môt. Traduire mot à mot: Dịch tùng chữ một. -Subst. Faire du mot à mot: Làm theo tùng chữ một. -Mot pour mot: Đối chọi từng tù một; khong thay đổi chỗ nào. Je lui ai répété mot pour mot ce que vous m’aviez dit: Tôi dã nhắc lại cho nó cái diều mà ông dã nói vói tòi, không thay đối chữ nào. > Mots croisés: Trb choi ô chữ. > TIN Mot-clé: Tù khóa. > NGÔN Mot-outil: Từ công cụ, từ có chức năng thuần túy ngữ phấp. 2, Lòi, vài lồi, câu ngắn. Dites-lui un mot en ma faveur: Hãy nói vói ộng ấy vài lòi giúp tôi nhé. Placer son mot dans la conversation: Nói vài lòi trong cuộc tọa dàm. J’ai deux mots à vous dire: Tôi có dôi lòi muốn nói vói các anh. > Loc. Avoir son mot à dire: Có ý kiến phát biểu, có quyền nói. -Ne pas souffler mot: Không hé miệng, không nói gì, im lặng. -Prov. Qui ne dit mot consent: Im lặng là đồng ý. Trancher le mot: Nói thẳng ra, nói toạc ra. Avoir le dernier mot: Thắng cuộc, thắng lợi. C’est mon dernier mot: Lơi cuối, lơi kết luận. Je n’ai pas dit mon dernier mot: Tôi chưa từ bỏ việc giành thắng loi dâu, tôi chua chịu thua, chua chịu bồ cuôc dâu. Avoir des mots avec qqn: Cãi nhau với ai. Au bas mot: Rẻ nhất là, hạ giá nhất là. Comprendre à demi-mot: Chỉ nói nửa câu đã hiểu. Toucher un mot d’une affaire à qqn: Nói vài loi về công việc vói ai. Prendre qqn au mot: Bắt ai theo đúng lơi nói, vội vin vào lơi của ai. Mot d’ordre: Khẩu hiệu. Mot de passe: Mật khẩu. Bóng Se donner le mot: Chấp thuận, đồng ý truớc một việc gì. -En un mot: Tóm lại. 3. Lồi nổi tiếng hoặc đáng nhớ, danh ngôn, châm ngôn: Citer un mot historique: Trích dẫn một danh ngôn lịch sử. Mot d’auteur, d’enfant: Danh ngồn tác giả, danh ngôn tre em. Le mot de la fin: Từ ngữ kết thúc (diễn văn, tọa dàm). > Mot d’esprit: Lòi trí tuệ. Bon mot: Lòi hóm hỉnh, thâm thúy, ý vị. Avoir le mot pour rire: Có lòi nói dùa. 4. Thư ngắn, thiếp: Envoyer un mot à qqn: Gùi thiếp cho ai, gửi vài chữ cho ai.