mot
mot [mo] n. m. 1. Từ, từ ngữ, chữ, chữ nghĩa, lơi. Mot savant, mot courant: Từ bác học, từ thông dụng. Epeler un mot: Đánh vần một từ. Chercher ses mots: Lụa lơi để nói. Manger ses mots: Nói nuốt từ, phát âm không rõ, nói lắp bắp. Ce sont des mots, ce ne sont que des mots: ĐÓ là những lơi rỗng tuếch. Grands mots: Đại ngôn, loi khoa đại, lơi quan trọng, lồi quá trịnh trọng. Gros mot: Lơi thô tục. -Le mot de Cambronne: Tiếng thốt ra khi chửi (như merde) -Le mot de 1’énigme: Lòi giải của càu dố. Bóng Lơi giải, đáp sô. Le fin mot: Duyên cớ bí mật; ẩn ý. J’ai su le fin mot de l’affaire: Tôi dã biết duyên có bí mật của sư việc. Jeu de mots: Lối chơi chữ. Mot à mot: Từng chữ môt. Traduire mot à mot: Dịch tùng chữ một. -Subst. Faire du mot à mot: Làm theo tùng chữ một. -Mot pour mot: Đối chọi từng tù một; khong thay đổi chỗ nào. Je lui ai répété mot pour mot ce que vous m’aviez dit: Tôi dã nhắc lại cho nó cái diều mà ông dã nói vói tòi, không thay đối chữ nào. > Mots croisés: Trb choi ô chữ. > TIN Mot-clé: Tù khóa. > NGÔN Mot-outil: Từ công cụ, từ có chức năng thuần túy ngữ phấp. 2, Lòi, vài lồi, câu ngắn. Dites-lui un mot en ma faveur: Hãy nói vói ộng ấy vài lòi giúp tôi nhé. Placer son mot dans la conversation: Nói vài lòi trong cuộc tọa dàm. J’ai deux mots à vous dire: Tôi có dôi lòi muốn nói vói các anh. > Loc. Avoir son mot à dire: Có ý kiến phát biểu, có quyền nói. -Ne pas souffler mot: Không hé miệng, không nói gì, im lặng. -Prov. Qui ne dit mot consent: Im lặng là đồng ý. Trancher le mot: Nói thẳng ra, nói toạc ra. Avoir le dernier mot: Thắng cuộc, thắng lợi. C’est mon dernier mot: Lơi cuối, lơi kết luận. Je n’ai pas dit mon dernier mot: Tôi chưa từ bỏ việc giành thắng loi dâu, tôi chua chịu thua, chua chịu bồ cuôc dâu. Avoir des mots avec qqn: Cãi nhau với ai. Au bas mot: Rẻ nhất là, hạ giá nhất là. Comprendre à demi-mot: Chỉ nói nửa câu đã hiểu. Toucher un mot d’une affaire à qqn: Nói vài loi về công việc vói ai. Prendre qqn au mot: Bắt ai theo đúng lơi nói, vội vin vào lơi của ai. Mot d’ordre: Khẩu hiệu. Mot de passe: Mật khẩu. Bóng Se donner le mot: Chấp thuận, đồng ý truớc một việc gì. -En un mot: Tóm lại. 3. Lồi nổi tiếng hoặc đáng nhớ, danh ngôn, châm ngôn: Citer un mot historique: Trích dẫn một danh ngôn lịch sử. Mot d’auteur, d’enfant: Danh ngồn tác giả, danh ngôn tre em. Le mot de la fin: Từ ngữ kết thúc (diễn văn, tọa dàm). > Mot d’esprit: Lòi trí tuệ. Bon mot: Lòi hóm hỉnh, thâm thúy, ý vị. Avoir le mot pour rire: Có lòi nói dùa. 4. Thư ngắn, thiếp: Envoyer un mot à qqn: Gùi thiếp cho ai, gửi vài chữ cho ai.