TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

moulé

moulé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moulée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Frise moulée

Dải trang trí dúc khuôn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moulé,moulée

moulé, ée [mule] adj. 1. Đổ khuôn, đúc. Frise moulée: Dải trang trí dúc khuôn. -LKIM Acier moulé: Thép dúc. -Pain moulé: Bánh nuông trong khuôn. Baguette moulée: Bánh mì que nướng trong khuôn. 2. BỊ bó sát, bị thắt chặt. Corps moulé dans un maillot: Cơ thể bó sát trong chiếc áo lót. -Lettre moulée: Chữ in, chữ như kiểu chữ in. Ecriture moulée: Chữ viết nắn nót.