nécessité
nécessité [nesesite] n. f. 1. Tính cần thiết, sự cần thiết, điều cần thiết. La nécessité de manger pour vivre: Sự cần thiết ăn để mà sống. -Nécessité vitale, absolue: Sự cần thiết có ý nghĩa sống còn, sự cần thiết tuyệt dối. 2. Nhu cầu cần thiết. Pourvoir aux urgentes nécessités de l’Etat: Đáp ứng những nhu cầu khẩn thiết của Nhà nưóc. -Les nécessités de la vie: Những nhu cầu của cuộc sống. > Objets de première nécessité: Các vật dụng cần thiết hàng dầu. 3. loc. Nécessité fait loi: Nhu cầu tư bào chữa; nhu cầu minh oan. -Faire de nécessité vertu: Chọn dúng thòi Cữ dể làm tron diều cần thiết. 4. TRIẼT, LOGIC Tính tất yếu của một chuỗi nguyên nhân và kết quả.