néon
néon [neõ] n. m. Khí hiếm để thắp sáng các đền ống; chất nêông. Le néon émet une lumière rouge: Khí nêòng phát ra ánh sáng màu dỏ. néo-natal, e, als [néonatal] adj. Y Thuộc thơi kỳ sơ sinh; của trẻ sơ sinh. Médecine néo-natale: Y tế cho trè sơ sinh.