TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

nœud

Knoten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nœud

nœud

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les nœuds de l’amitié

Các mối quan hệ của tình bạn. 4.

Le nœud de l’affaire

Cái nút của sự việc. 5.

Nœud routier, ferroviaire

Đầu mối dường bộ, dường sắt.

Filer 15 nœuds

Chạy 15 hải lý mỗi giờ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nœud

nœud

Knoten

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nœud

nœud [no] n.m. I. 1. Nút (dây thừng, băng, giải). Nœud simple, double: Nút don, nút kép. Corde à nœuds: Dây thừng có nút. > Nœud gordien: V. gordien. > Nœud de vipères: Khúc cuộn của rắn vi-pe. 2. Đồ trang sức bằng nơ hoặc có hình nơ. Robe garnie de nœuds: Áo có nơ. Nœud de diamants: Nơ kim cương. 3. Bóng, Văn Mối quan hệ, mối ràng buộc (ngubi vói nguôi). Les nœuds de l’amitié: Các mối quan hệ của tình bạn. 4. Điểm nút của một vấn để, của một khó khăn. Le nœud de l’affaire: Cái nút của sự việc. 5. VÀN Điểm nút (của một vở diễn, của một cuốn tiểu thuyết). 6. Đầu mối (của một hệ thống giao thông). Nœud routier, ferroviaire: Đầu mối dường bộ, dường sắt. > ĐIỆN Điểm nút của mạch điện (noi nhiều dây dẫn gắn vói nhau). 7. TOÁN Điểm chung của nhiều cung trong một mạch. 8. LÝ Tịnh điểm. 9. THIÊN Giao điểm, tiết điểm. Nœud ascendant (descendant): Giao điểm lên (xuống^. Ligne des nœuds: Đứờng tiết điểm. 10. GPHAU Nœud vital: Nút sống, sinh điểm, sinh tiết. II. 1. THỤĨ Đốt, lóng. > Mắt. 2. GPHÁU Nœuds cardiaques: Các nút tim. in. HÁI Hải lý/gib (đon vị đo tốc độ). Filer 15 nœuds: Chạy 15 hải lý mỗi giờ.