nœud
nœud [no] n.m. I. 1. Nút (dây thừng, băng, giải). Nœud simple, double: Nút don, nút kép. Corde à nœuds: Dây thừng có nút. > Nœud gordien: V. gordien. > Nœud de vipères: Khúc cuộn của rắn vi-pe. 2. Đồ trang sức bằng nơ hoặc có hình nơ. Robe garnie de nœuds: Áo có nơ. Nœud de diamants: Nơ kim cương. 3. Bóng, Văn Mối quan hệ, mối ràng buộc (ngubi vói nguôi). Les nœuds de l’amitié: Các mối quan hệ của tình bạn. 4. Điểm nút của một vấn để, của một khó khăn. Le nœud de l’affaire: Cái nút của sự việc. 5. VÀN Điểm nút (của một vở diễn, của một cuốn tiểu thuyết). 6. Đầu mối (của một hệ thống giao thông). Nœud routier, ferroviaire: Đầu mối dường bộ, dường sắt. > ĐIỆN Điểm nút của mạch điện (noi nhiều dây dẫn gắn vói nhau). 7. TOÁN Điểm chung của nhiều cung trong một mạch. 8. LÝ Tịnh điểm. 9. THIÊN Giao điểm, tiết điểm. Nœud ascendant (descendant): Giao điểm lên (xuống^. Ligne des nœuds: Đứờng tiết điểm. 10. GPHAU Nœud vital: Nút sống, sinh điểm, sinh tiết. II. 1. THỤĨ Đốt, lóng. > Mắt. 2. GPHÁU Nœuds cardiaques: Các nút tim. in. HÁI Hải lý/gib (đon vị đo tốc độ). Filer 15 nœuds: Chạy 15 hải lý mỗi giờ.