neck
neck [nek] n. m. ĐCHÂT Núi đá sinh ra tù một núi lửa cũ. nec plus ultra chua từng có, nec plus ultra chưa từng có. nécr(o)- Từ tố có nghĩa là " chết" , nécrobie [nekRobi] adj. và n. 1. adj. và n. [nekplyjytRa] n. m. inv. Điều điều không ai hon đuọc. Le de 1’élégance: vê thanh lịch [nekplyjytRa] n. m. inv. Điều điều không ai hon đuọc. Le de 1’élégance: vê thanh lịch m. (Thuộc) sinh vật sống bám vào các xác chết. 2. n. f. Bọ xác.