TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nier

negate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nier

negieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nier

nier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

prendre la négation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il nie être venu

Nó không nhận dã đến. > Nier que

Il nie que je suis venu

Nó không nhận rằng tôi đã đến. -Nier que

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nier,prendre la négation /IT-TECH/

[DE] negieren

[EN] negate

[FR] nier; prendre la négation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nier

nier [nje] v.tr. [1] 1. Phủ nhận, phủ định. Nier un fait: Phủ dịnh một việc. Nier l’évidence: Phủ nhận một sụ thật hiển nhiên. Nier les conclusions d’une théorie: Phủ nhận những kết luận của một lý thuyết. > Nier (+inf.). Il nie être venu: Nó không nhận dã đến. > Nier que (+indic.). Il nie que je suis venu: Nó không nhận rằng tôi đã đến. -Nier que (+subj.): Il nie que je sois venu: Nó không nhận rằng tôi phải đến. 2. Nier un dépôt, une dette: Chối rằng không từng nhận dồ giữ, không từng vay nợ.