nier
nier [nje] v.tr. [1] 1. Phủ nhận, phủ định. Nier un fait: Phủ dịnh một việc. Nier l’évidence: Phủ nhận một sụ thật hiển nhiên. Nier les conclusions d’une théorie: Phủ nhận những kết luận của một lý thuyết. > Nier (+inf.). Il nie être venu: Nó không nhận dã đến. > Nier que (+indic.). Il nie que je suis venu: Nó không nhận rằng tôi đã đến. -Nier que (+subj.): Il nie que je sois venu: Nó không nhận rằng tôi phải đến. 2. Nier un dépôt, une dette: Chối rằng không từng nhận dồ giữ, không từng vay nợ.