TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

noire

noir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

noire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

n.f.

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Noir comme du jais

Đen nhánh như hạt huyền. >

Chemise dont le col est tout noir

Áo sơ mi có cổ rất bẩn.

Caisse noire

Quỹ den.

Des enfants noirs

Các trế em da den.

La traite des Noirs

Sự buôn người da den.

Le quartier noir d’une ville

Khu phố nguôi da den của một thành phố.

tout en noir

Nhìn toàn màu den, nhìn mọi việc vói con mắt bi quan.

Avancer à tâtons dans le noir

Tiến bưóc sờ soạng trong bóng tối. 4.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

noir,noire,n.f.

noir, noire [mm] adj., n.m. và n.f. I. adj. Đen. Noir comme du jais: Đen nhánh như hạt huyền. > LÝ Corps noir: Vật đen. - Lumière noire: Anh sáng đen (bức xạ tử ngoại). 2. Màu sẫm. Pain noir: Bánh mì màu sẫm. Blé noir: Mì mạch ba góc. > Spécial: Bân. Chemise dont le col est tout noir: Áo sơ mi có cổ rất bẩn. 3. Tối. Cachot noir: Ngục tối. Nuit noire: Đêm tối. 4. Bóng Đen tối. Des idées noires: Những ý nghĩ den tối. Une période noire: Một thòi kỳ den tối. 5. Đê tiện. De noirs desseins: Những ỷ dồ dê tiện. Une noire ingratitude: Một sự phụ bạc dê tiện. -Messe noire: Lễ quỷ. > Roman, film noir: Tiểu thuyết den, phim den (buồn, chán, bạo lục, tội phạm). t> C’est sa bête noire: Đó là cái (nguôi) mà nó ghét nhất đbi. 6. Phi pháp và bí mật. Marché noir: Chợ den. Travail noir: Công việc làm ăn lậu (không khai báo). Liste noire: V. liste. Caisse noire: Quỹ den. 7. Thân Être noir: Say khướt, say bí tỉ. n. adj. và n. (Thuộc) nguôi da đen. Des enfants noirs: Các trế em da den. Subst. La traite des Noirs: Sự buôn người da den. > Par ext. Le quartier noir d’une ville: Khu phố nguôi da den của một thành phố. ni. n.m. 1. Màu đen. Un noir profond et mat: Một màu den dậm và dục. S’habiller en noir en signe de deuil: Mặc dồ den vì có tang. -C’est écrit noir sur blanc: Điều đó đã được viết phân minh, rành mạch. > Bóng Voir tout en noir: Nhìn toàn màu den, nhìn mọi việc vói con mắt bi quan. 2. Chất màu đen dùng để nhuộm. Noir animal: Than dộng vật. Noir de fumée, de carbone, d’aniline: Than bồ hóng, than cácbon, than anilin. > Bóng Broyer du noir: Rất phiền muộn, rất u sầu. 3. Bóng tối. Avancer à tâtons dans le noir: Tiến bưóc sờ soạng trong bóng tối. 4. Cái có màu đen. Les noirs d’un tableau: Những phần đen của một bức tranh. -Un noir, un petit noir: Một tách cà phê. IV. n.f. Nốt đen (nhạc).