noria
noria [noRja] n.f. Cái guồng nước. > Bóng Guồng chuyển động liên tục. La noria d’un pont aérien: Guồng chuyển động liên tục của một cầu hàng không. normal, ale, aux [noRmal, o] adj. và n.f. I, adj. 1. Thông thưòng, bình thưòng. Un phénomène normal: Môt hiên tượng thông thường. > Thông thường, tự nhiên. -LÝ Conditions normales de température et de pression: Những điều kiện bình thường của nhiệt độ và áp lực. > Bình thưòng (không bị suy yếu vì bệnh tật). Etre dans son état normal: O trong trạng thái bình thường. > Une personne normale: Một con ngưòi bình thường. Un enfant qui n’est pas normal: Môt dứa bé không bình thường. 2. Ecole normale: Truờng sư phạm. > Ecole normale supérieure (ellipt. Normale, tiếng lóng nhà trương Normale Sup): Trương cao đẳng sư phạm. Dùng làm chuẩn, dùng làm mẫu. HOÁ Solution normale: Dung dịch chuẩn, dung dịch tương đương. -Chaîne normale: Chuỗi cacbon không phân nhánh. 4. HÌNH Vuông góc, thắng góc, trực giao. II. n.f. 1. Điều thông thường, điều họp lẽ thường, điều bình thường. Intelligence supérieure à la normale: Tri thông minh cao hon mức bỉnh thường. 2. HÌNH Normale en un point d’une courbe, d’une surface: Vuông góc tại một điểm vói đường tiếp tuyến của một đường cong, vói mặt phang tiếp xúc của một mặt phang.