TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

noria

noria

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bucket elevator

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

noria

Noria

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Becherwerk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Eimerwerk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kastenwerk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

noria

noria

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élévateur à godets

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un phénomène normal

Môt hiên tượng thông thường.

Intelligence supérieure à la normale

Tri thông minh cao hon mức bỉnh thường.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

noria /AGRI/

[DE] Noria

[EN] noria

[FR] noria

noria,élévateur à godets /ENG-MECHANICAL/

[DE] Becherwerk; Eimerwerk; Kastenwerk

[EN] bucket elevator

[FR] noria; élévateur à godets

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

noria

noria [noRja] n.f. Cái guồng nước. > Bóng Guồng chuyển động liên tục. La noria d’un pont aérien: Guồng chuyển động liên tục của một cầu hàng không. normal, ale, aux [noRmal, o] adj. và n.f. I, adj. 1. Thông thưòng, bình thưòng. Un phénomène normal: Môt hiên tượng thông thường. > Thông thường, tự nhiên. -LÝ Conditions normales de température et de pression: Những điều kiện bình thường của nhiệt độ và áp lực. > Bình thưòng (không bị suy yếu vì bệnh tật). Etre dans son état normal: O trong trạng thái bình thường. > Une personne normale: Một con ngưòi bình thường. Un enfant qui n’est pas normal: Môt dứa bé không bình thường. 2. Ecole normale: Truờng sư phạm. > Ecole normale supérieure (ellipt. Normale, tiếng lóng nhà trương Normale Sup): Trương cao đẳng sư phạm. Dùng làm chuẩn, dùng làm mẫu. HOÁ Solution normale: Dung dịch chuẩn, dung dịch tương đương. -Chaîne normale: Chuỗi cacbon không phân nhánh. 4. HÌNH Vuông góc, thắng góc, trực giao. II. n.f. 1. Điều thông thường, điều họp lẽ thường, điều bình thường. Intelligence supérieure à la normale: Tri thông minh cao hon mức bỉnh thường. 2. HÌNH Normale en un point d’une courbe, d’une surface: Vuông góc tại một điểm vói đường tiếp tuyến của một đường cong, vói mặt phang tiếp xúc của một mặt phang.