TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

normal

BÌNH THƯỜNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

normal

normal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

normal

Normal

 
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

normal

normal

normal

Từ Điển Tâm Lý

Normal

[VI] BÌNH THƯỜNG

[FR] Normal

[EN]

[VI] Có ba nghĩa: - Trung bình, mang tính thống kê: trong một nhóm dân cư nhất định, thường gặp nhiều nhất. Như chiều cao trung bình của thanh niên Việt Nam ở Hà Nội là 1m58 chẳng hạn. - Lý tưởng, phù hợp với một số giá trị tinh thần đạo đức của một cộng đồng nhất định, như có nghề nghiệp rõ ràng không trộm cướp, quấy phá… - Chức năng, đứng góc độ hoạt động của một tổng thể, điều hòa tốt giữa các bộ phận với nhau, tạo ra tình thế thuận lợi, như sức khỏe bình thường do điều hòa tốt giữa các cơ quan hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, thần kinh…