TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bình thường

bình thường

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏe mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô kệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhì nhằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm tạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng có gì xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn giản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mỹ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo qui ước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không xuất sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trang trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về đại thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kha khá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàm tạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trang trí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưông lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn xuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tản văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về đại thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh tề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươm tất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọn gàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ càng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng lê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá lỏn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươm tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẫn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trơn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đơn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

không có hốc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

một trục chính

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

một vị trí

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
bình thường

bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có gì dặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bình thường

ordinary

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Normal

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

plain

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 normal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

regular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

usual

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

bình thường

gewöhnlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

normal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchschnittlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

regular

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plebejisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soso

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ereignislos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gutbürgerlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittelmäßig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

poplig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ordinar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nullachtfunfzehn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kunstlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konventionell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewohnt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unauffällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

salopp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

passabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alltäglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glatt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gewöhnliche

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

habituell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Prosa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ordentlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bình thường

gemein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bình thường

Normal

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

ordinaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gereimte Prosa

(khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.

ein gewöhnlich er Sterblicher

dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường;

für gewöhnlich

thưòng thường;

wie gewöhnlich

phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Mensch von durchschnittlicher Intelligenz

một con người vởi tri thông minh ở mức trung bình.

ein ganz normales Kind

một dứa trẻ hoàn toàn bình thường.

ein ganz gewöhnlicher Wochentag

một ngày làm việc hoàn toàn bình thường.

den regulären Preis bezahlen

trả theo giá bình thường.

er hat es besser als sonst gemacht

ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường.

konventionelle Waffen

vũ khí qui ước (không phải vũ khí sinh học, hóa học hay hạt nhân).

etw. (Akk.)

der gemeine Mann

một người đàn ông bình thường

er ist gemeiner Soldat

hắn chỉ là lính tran.

die alltäglichsten Dinge

những việc bình thường nhất

ihre Gesichter waren sehr alltäglich

gương mặt của họ rất bình thường

die Geschichte kommt mir recht alltäglich vor

câu chuyện này đối với tôi thật là nhàm chán.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

normal

bình thường ; chuẩn ~ deplacement: sự di chuyển thẳng góc ~ grain size distribution: sự phân phối bình thường ~ erosion: sự xói mòn thẳng góc (do nước) ~ fault: đứ t gãy thu ận ~ fold: u ố n nế p bình th ường ~ position: vị trí bình thường (của một lớp) ~ zoning: sự phân đới bình thường

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

plain

nhẫn, trơn (không có ren); bình thường, đơn; không có hốc (băng máy); một trục chính, một vị trí

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

habituell /a/

thuồng, thông thưòng, bình thường, thưông lệ.

Prosa /f =/

1. văn xuôi, tản văn; gereimte Prosa (khinh bỉ) thơ dỏ, thơ con cóc; 2. (nghĩa bóng) [tính chất] bình thường, thông thưòng, tầm thưòng.

gemeinhin /adv/

một cách] thông thưòng, bình thường, thưòng lệ, nói chung, về đại thể.

gewöhnlich /I a/

1. thông thưòng, bình thường, thường lệ; 2. tầm thưỏng, thưòng, xoàng, thông tục; ein gewöhnlich er Sterblicher dân thưòng, ngưòi trần tục, phó thưòng dân; II adv [một cách] thông thưòng, bình thường; für gewöhnlich thưòng thường; wie gewöhnlich phần nhiều, luôn luôn, theo lệ thường, thưòng thưòng.

ordentlich /I a/

1. chỉnh tề, tươm tất, đúng đắn, gọn gàng, cẩn thận, chu đáo, kĩ càng, đúng đắn, chính xác; 2. lịch sự, lịch thiệp, đoan trang, đoan chính; 3. chân chính, thực sự, thực thụ, chính công; 4. kiên định, kiên trung, chung thủy, trung thành; 5. thông thưỏng, bình thường, xoàng, tầm thưỏng; [ở] trong biên ché; 6. thường kì, thưòng lê (về đại hội V.V.); 7. đáng kể, khá lỏn, khá nhiều, khá tót; khá; II adv 1. [một cách] chỉnh tề, tươm tắt, cẩn thận, chu đáo; 2. [một cách] lịch sự, lịch thiệp; 3. tót, khá.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ordinary

thường, thông thường, bình thường

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thường,thông thường,bình thường

[DE] gewöhnliche

[EN] Ordinary

[VI] thường, thông thường, bình thường

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glatt /adj/SỨ_TT/

[EN] plain

[VI] bình thường, không trang trí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchschnittlich /(Adj.)/

bình thường; xoàng;

một con người vởi tri thông minh ở mức trung bình. : ein Mensch von durchschnittlicher Intelligenz

normal /[nor'mail] (Adj.)/

khỏe mạnh; bình thường;

một dứa trẻ hoàn toàn bình thường. : ein ganz normales Kind

gewöhnlich /[ga'v0:nhẹ] (Adj.)/

thông thường; bình thường (alltäglich, normal);

một ngày làm việc hoàn toàn bình thường. : ein ganz gewöhnlicher Wochentag

normal /[nor'mail] (Adj.)/

thường; thông thường; bình thường;

regular /[regu'le:r] (Adj.)/

bình thường; thông thường; thông dụng (normal, üblich);

trả theo giá bình thường. : den regulären Preis bezahlen

plebejisch /(Adj.)/

(bildungsspr abwertend) tầm thường; bình thường; thô kệch (gewöhn lich, ordinär, unfein);

sonst /[zonst] (Adv.)/

thường thường; thông thường; bình thường;

ná đã làm việc ấy tốt hơn bình thường. : er hat es besser als sonst gemacht

soso /(Adv.)/

(ugs ) nhì nhằng; tạm tạm; bình thường;

ereignislos /(Adj)/

bình thường; chẳng có gì xảy ra;

gutbürgerlich /(Adj.)/

vừa phải; đạt yêu cầu; bình thường (solide);

mittelmäßig /(Adj.) (meist abwertend)/

bình thường; trung bình; thường; xoàng (durch schnittlich);

poplig /(Adj.) (ugs. abwertend)/

bình thường; thông thường; thường; xoàng (ganz gewöhnlich);

ordinar /[ordi’nc:r] (Adj.)/

thường; thông thường; bình thường; xoàng;

nullachtfunfzehn /(indekl. Adj.) (ugs. ab wertend)/

không đặc biệt; bình thường; tầm thường;

kunstlos /(Adj.; -er, -este)/

bình thường; đơn giản; không có mỹ thuật;

konventionell /(Adj.)/

(bes Technik, Milit ) theo qui ước; phổ biến; thông thường; bình thường (herkömmlich, hergebracht);

vũ khí qui ước (không phải vũ khí sinh học, hóa học hay hạt nhân). : konventionelle Waffen

gewohnt /(Adj.)/

thông thường; bình thường; quen thuộc; theo thói quen (bekannt);

: etw. (Akk.)

unauffällig /(Adj.)/

tầm thường; bình thường; không xuất sắc; không nổi bật;

salopp /[za’lop] (Adj.; -er, -[e]ste)/

(y phục) thoải mái; tự nhiên; bình thường; không trang trọng; lôi thôi;

ge /mein.hin (Adv.)/

thông thường; bình thường; thường lệ; nói chung; về đại thể (für gewöhnlich);

passabel /[pa'sa:bol] (Adj.; ...bler, -ste)/

kha khá; tàm tạm; nhì nhằng; tạm được; bình thường; trung bình;

gemein /(Adj.)/

(Bot, Zool , sonst veraltend) bình thường; thông thường; thông dụng; phổ biến; không có gì dặc biệt;

một người đàn ông bình thường : der gemeine Mann hắn chỉ là lính tran. : er ist gemeiner Soldat

alltäglich /(Adj.)/

thông thường; quen thuộc; bình thường; tầm thường; vô vị; không đáng kể; không quan trọng (gewöhnlich, üblich, durchschnittlich; banal, trivial);

những việc bình thường nhất : die alltäglichsten Dinge gương mặt của họ rất bình thường : ihre Gesichter waren sehr alltäglich câu chuyện này đối với tôi thật là nhàm chán. : die Geschichte kommt mir recht alltäglich vor

Từ điển tiếng việt

bình thường

- t. 1 Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt. Sức học bình thường. Thời tiết bình thường. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Thường ngày. Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Normal

bình thường

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bình thường

[DE] gewöhnlich

[EN] ordinary, usual

[FR] ordinaire

[VI] bình thường

Từ Điển Tâm Lý

BÌNH THƯỜNG

[VI] BÌNH THƯỜNG

[FR] Normal

[EN]

[VI] Có ba nghĩa: - Trung bình, mang tính thống kê: trong một nhóm dân cư nhất định, thường gặp nhiều nhất. Như chiều cao trung bình của thanh niên Việt Nam ở Hà Nội là 1m58 chẳng hạn. - Lý tưởng, phù hợp với một số giá trị tinh thần đạo đức của một cộng đồng nhất định, như có nghề nghiệp rõ ràng không trộm cướp, quấy phá… - Chức năng, đứng góc độ hoạt động của một tổng thể, điều hòa tốt giữa các bộ phận với nhau, tạo ra tình thế thuận lợi, như sức khỏe bình thường do điều hòa tốt giữa các cơ quan hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, thần kinh…

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 normal

bình thường

Vì thế hay tình trạng bình thường của một bộ phận hoặc rơle điện.

regular

bình thường

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bình thường

normal (a), gewöhnlich