note,n.f.
note [not] n.f. I. 1. Lồi ghi chú ngắn, loi bình chú ngắn. Notes au bas de la page: Những ghi chú ở cuối trang. 2. Thông báo viết ngắn gọn. Rédiger une note de service: Thảo một công văn. Note diplomantique: Công hàm ngoại giao. 3. Loi ghi vắn tắt. Prendre des notes à un cours: Ghi (van tat mot) bài giảng. 4. Sô khâu trừ của một tiền phải trả. Acquitter, payer une note: Nộp, trả một số tiên khấu trừ. 5. Điếm, điểm sô. Le carnet de notes d’un élève: So diếm của một hoc sinh. Fonctionnaire qui a une mauvaise note: Viên chức có một diếm xấu. II. 1. NHẠC Nốt nhạc. Il sait lire ses notes: Nó biết doc các nốt nhac. 2. Âm của nốt nhạc. Les sept notes de la gamme: Bảy nốt của thang ăm. Notes affectées d’un dièse, d’un bémol: Nốt có dấu thăng, dấu giáng. Fausse note: Nốt lạc diệu. Bóng Điều lạc lõng. Cet échange de répliques un peu vives a été la seule fausse note de la soirée: Việc trao dổi những lời lẽ có phần nóng nảy là diều lạc diệu duy nhất của buối liên hoan tối dó. > Loc. Bóng Etre dans la note: Hoa hợp vói, phù hợp vói. Cette réflexion est bien dans la note du personnage: Cách nghĩ ấy là rất phù họp với nhân vật. -Donner la note: Chỉ vẽ cho. -Forcer la note: Nói quá lên, làm quá lên. 3. Chi tiết, nét. Une note gaie, originale, dans un costume: Một nét vui, dộc dáo trong bộ trang phục. La note juste: Chi tiết dúng.