TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

note

Kalkul

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

note

note

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

n.f.

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Notes au bas de la page

Những ghi chú ở cuối trang.

Prendre des notes à un cours

Ghi (van tat mot) bài giảng.

Acquitter, payer une note

Nộp, trả một số tiên khấu trừ.

Il sait lire ses notes

Nó biết doc các nốt nhac.

Cet échange de répliques un peu vives a été la seule fausse note de la soirée

Việc trao dổi những lời lẽ có phần nóng nảy là diều lạc diệu duy nhất của buối liên hoan tối dó.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

note,n.f.

note [not] n.f. I. 1. Lồi ghi chú ngắn, loi bình chú ngắn. Notes au bas de la page: Những ghi chú ở cuối trang. 2. Thông báo viết ngắn gọn. Rédiger une note de service: Thảo một công văn. Note diplomantique: Công hàm ngoại giao. 3. Loi ghi vắn tắt. Prendre des notes à un cours: Ghi (van tat mot) bài giảng. 4. Sô khâu trừ của một tiền phải trả. Acquitter, payer une note: Nộp, trả một số tiên khấu trừ. 5. Điếm, điểm sô. Le carnet de notes d’un élève: So diếm của một hoc sinh. Fonctionnaire qui a une mauvaise note: Viên chức có một diếm xấu. II. 1. NHẠC Nốt nhạc. Il sait lire ses notes: Nó biết doc các nốt nhac. 2. Âm của nốt nhạc. Les sept notes de la gamme: Bảy nốt của thang ăm. Notes affectées d’un dièse, d’un bémol: Nốt có dấu thăng, dấu giáng. Fausse note: Nốt lạc diệu. Bóng Điều lạc lõng. Cet échange de répliques un peu vives a été la seule fausse note de la soirée: Việc trao dổi những lời lẽ có phần nóng nảy là diều lạc diệu duy nhất của buối liên hoan tối dó. > Loc. Bóng Etre dans la note: Hoa hợp vói, phù hợp vói. Cette réflexion est bien dans la note du personnage: Cách nghĩ ấy là rất phù họp với nhân vật. -Donner la note: Chỉ vẽ cho. -Forcer la note: Nói quá lên, làm quá lên. 3. Chi tiết, nét. Une note gaie, originale, dans un costume: Một nét vui, dộc dáo trong bộ trang phục. La note juste: Chi tiết dúng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

note

note

Kalkul