Pháp
noué
nouée
Enfant noué
Đứa trễ còi cọc.
noué,nouée
noué, ée [nwe] adj. 1. Được thắt nút, đuọc nối bằng nút. > Bóng Avoir la gorge nouée: Nghẹn họng (do xúc cảm, lo âu...). 2. Cũ Cồi xuong, cồi cọc. Enfant noué: Đứa trễ còi cọc.