TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nourrir

feed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nourrir

nachgieβen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nachspeisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nourrir

nourrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Nourrir des craintes

Giữ trong mình những nỗi sợ.

La lecture nourrit l’intelligence

Việc dọc sách nuôi dưỡng trí tuệ.

Se nourrir de lait

An, sống bằng sữa.

Se nourrir de poésie

sống, nhấm nháp thơ ca.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nourrir /INDUSTRY-METAL/

[DE] nachgieβen; nachspeisen

[EN] feed

[FR] nourrir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nourrir

nourrir [nuRÎR] I. v.tr. [2] 1. Nuôi. Nourrir un enfant: Nuôi một đúa bé. Nourrir des poules au mais: Nuôi gà bàng ngô. -Mère qui nourrit son bébé: Mẹ nuôi con bú. 2. Nuôi (chu cấp cho nhu cầu vật chất của ai). Nourrir sa femme et ses enfants: Nuôi vơ con. > Par ext. Son travail ne le nourrit pas: Công việc của nó không nuôi nổi nó. Duy trì, làm cho kéo dài. Le bois nourrit le feu: Gỗ duy trì ngọn lủa. 4. Giữ trong mình. Nourrir des craintes: Giữ trong mình những nỗi sợ. 5. Nuôi duững (tinh thần). La lecture nourrit l’intelligence: Việc dọc sách nuôi dưỡng trí tuệ. 6. Cũ Nuôi dạy. -Pp. " Nourri dans le sérail, j’en connais les détours" (Racine): Đưọc nuôi day trong cung cấm, tôi hiểu những khúc mắc ở dó. II. v.pron. Se nourrir de lait: An, sống bằng sữa. > Bóng Se nourrir de poésie: sống, nhấm nháp thơ ca.