nourrir
nourrir [nuRÎR] I. v.tr. [2] 1. Nuôi. Nourrir un enfant: Nuôi một đúa bé. Nourrir des poules au mais: Nuôi gà bàng ngô. -Mère qui nourrit son bébé: Mẹ nuôi con bú. 2. Nuôi (chu cấp cho nhu cầu vật chất của ai). Nourrir sa femme et ses enfants: Nuôi vơ con. > Par ext. Son travail ne le nourrit pas: Công việc của nó không nuôi nổi nó. Duy trì, làm cho kéo dài. Le bois nourrit le feu: Gỗ duy trì ngọn lủa. 4. Giữ trong mình. Nourrir des craintes: Giữ trong mình những nỗi sợ. 5. Nuôi duững (tinh thần). La lecture nourrit l’intelligence: Việc dọc sách nuôi dưỡng trí tuệ. 6. Cũ Nuôi dạy. -Pp. " Nourri dans le sérail, j’en connais les détours" (Racine): Đưọc nuôi day trong cung cấm, tôi hiểu những khúc mắc ở dó. II. v.pron. Se nourrir de lait: An, sống bằng sữa. > Bóng Se nourrir de poésie: sống, nhấm nháp thơ ca.