nouveau,nouvel
nouveau [nuvo] hay nouvel [nuvel] (trưóc danh từ mở đầu bằng nguyên âm hoặc h câm), nouvelle [nuvel] adj. và n. A. adj. I. Mói có, mói xuất hiện. Pommes de terre nouvelles: Khoai tây mói. Vin nouveau: Rượu nho mới. Procédé nouveau: Cách thức mới. Mot nouveau: Từ mói. Quoi de nouveau?: Có gì mói? 2. Mói gặp, mói biết. Un nouveau visage: Một bô mặt mới. Ce milieu est nouveau pour lui: Môi trường này dối vói nó là mói. > Mói, độc đáo. La ligne de cette voiture est tout à fait nouvelle: Đường nét hình dáng của chiếc xe này là hoàn toàn mói. 3. Thuộc loại mói. Un nouveau vin: Một loại vang mới. Un nouvel emploi: Một việc làm mói. C’est un nouveau César: Đó là một César mới. -Le Nouvel An: Năm mói. Le Nouveau Monde: Châu Mỹ. -Le Nouveau Testament: Kinh Tân ưóc. -Le Nouveau Roman: Loại Tiểu thuyết Mói (một thể loại tiểu thuyết do một số nhà văn như N. Sarraute, M. Butoor, v.v đề xưóng). II. Mói đưọc vậy, mói như vậy. Un nouveau riche: Môt nguôi mói giàu. Des nouveaux venus: Những người mói dến. B. n. I. Ngưbi mói vào (một trưòng học, một doanh nghiệp). II. n.m. Du nouveau. 1. Cái mói (những sự kiện, những việc mói). J’ai appris du nouveau: Tôi dã hoc dưọc cái mói. 2. Cái mói (độc đáo, mói lạ). Il nous faut du nouveau: Chúng tòi cần cái mói. c. loc. adv. 1. De nouveau: Lại một lần nữa. Il est de nouveau malade: Nó lại ẩm một lẩn nữa. 2. À nouveau: Thêm một lần nữa. Rédiger à nouveau un rapport: Viết lại một báo cáo. > ĨÀI Créditer, porter à nouveau: Ghi thêm một tài khoản mói (vào bên có).