Pháp
nuancé
nuancée
Teinte nuancée
Màu sắc có dô dậm, dộ nhat.
Pensée nuancée
Tư duy có sắc thái riêng.
nuancé,nuancée
nuancé, ée [nyõse] adj. Có độ đậm, nhạt. Teinte nuancée: Màu sắc có dô dậm, dộ nhat. -Bóng Pensée nuancée: Tư duy có sắc thái riêng.