TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

objective

objectif

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

objective

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Réalité objective

Hiện thục khách quan.

Son objectif, c’est le pouvoir

Mục tiêu của nó là quyền lục.

Réalité objective

Hiện thực khách quan.

Son objectif, c’est le pouvoir

Mục tiêu của nó là quyền lực.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

objectif,objective

objectif, ive [objektif, iv] adj. và n.m. A. adj. TRIÊT Khách quan. Réalité objective: Hiện thục khách quan. 2. Khách quan, không định kiến. Une analyse objective de la situation: Mot sụ phân tích khách quan tình hình. Historien objectif: Nhà sứ hoc không thiên kiến. B. n.m. I. LÝ Vật kính. Objectif et oculaire d’une lunette, d’un microscope: Vât kính và thị kính của một ống kinh, của mót kính hiến vi. Objectif à miroir d’un télescope: Vật kính có guong của kính viễn vọng. Objectif d’un appareil photo: Vật kinh cùa máy ảnh. II. 1. QUÂN Đích để bắn. 2. Bóng Mục tiêu. Son objectif, c’est le pouvoir: Mục tiêu của nó là quyền lục.

Objectif,Objective

Objectif, ive [objektif, iv] adj. và n.m. A. adj. 1. TRIÊT Khách quan. Réalité objective: Hiện thực khách quan. 2. Khách quan, không định kiến. Une analyse objective de la situation: Mot sự phàn tích khách quan tình hình. Historien objectif: Nhà sứ học không thiên kiến. B. n.m. I. ứ Vật kính. Objectif et oculaire d’une lunette, d’un microscope: Vật kính và thị kính cúa một ống kính, của môt kính hiến vi. Objectif à miroir d’un télescope: Vật kính có gương của kính viễn vọng. Objectif d’un appareil photo: Văt kính của máy ảnh. II. 1. QUÂN Đích để bắn. 2. Bóng Mục tiêu. Son objectif, c’est le pouvoir: Mục tiêu của nó là quyền lực. objection lobjeksjô] n.f. Điều bác bỏ. Faire une objection: Dua ra một diều bác bó. > Objection de conscience: Việc từ chối quân dịch (dựa vào nhũng quan điểm triết học hoặc tôn giáo).