TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

obsession

ÁM ẢNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Nỗi ám ảnh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

obsession :

Obsession :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
obsession

logical consequence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

obsession :

Obsession :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
obsession

Zwangsfolge

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

obsession

obsession

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
obsession :

Obsession :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir l’obsession de l’échec

BỊ ý nghĩ thất bại ám ảnh.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Obsession

[DE] Zwangsfolge

[EN] logical consequence

[FR] Obsession

[VI] Nỗi ám ảnh

Từ Điển Tâm Lý

Obsession

[VI] ÁM ẢNH

[FR] Obsession

[EN]

[VI] Một hay nhiều ý nghĩ xuất hiện trong tâm tư, chủ nhân biết rõ là phi lý , nhưng không cưỡng lại được, gây cảm giác đau khổ, lo hãi, gây dằn vặt. Không phải do một người nào hay một vật nào từ ngoài “ám”, mà xuất hiện từ trong thâm tâm. Khác với ám sợ, do một sự vật nhất định gây ra (phobie). Do ám ảnh, đương sự thường có những hành vi đối phó với kiểu nghi thức, hoặc những hành vi vô nghĩa, nhưng không cưỡng lại được. Là một triệu chứng thường gặp ở bệnh nhiễu tâm. Nội dung thuộc về các lĩnh vực vệ sinh, đạo đức, tôn giáo, đương sự bị ám ảnh về vi trùng, phải rửa tay suốt ngày, về suy nghĩ xấu xa của mình, về ý muốn chống đối bề trên, ý muốn đồ vật gì cũng phải sắp xếp đối xứng… Ở trẻ em, trong một chừng mực nhất định, ám ảnh là một hiện tượng bình thường, phải đến tuổi thanh niên mới có thể khẳng định tính bệnh lý. Theo phân tâm học, đây là cơ chế tự vệ mong tránh sự xuất hiện của những ham muốn không được chấp nhận. Ở mức độ nhẹ, là một đặc điểm thuộc về tính nết, hơn là bệnh hoạn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

obsession

obsession [opsesjô] n.f. Ý nghĩ ám ảnh. Avoir l’obsession de l’échec: BỊ ý nghĩ thất bại ám ảnh. > TÂMBỆNH Sự rối loạn tinh thần do bị một điều ám ảnh.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Obsession :

[EN] Obsession :

[FR] Obsession :

[DE] Obsession :

[VI] (tâm lý) sự ám ảnh.