occupé,occupée
occupé, ée [ơkype] adj. 1. Bận bịu, bận (một việc gì). Il est occupé à terminer ce travail: Nó bận hoàn tất công việc dó. > Bận rộn, năng nổ. Un homme très occupé: Một người rất bận rộn. > Lỗithòi Bận lồng, lo lắng. 2. Bị chiếm đóng (bỏi các lực lượng quân sự). Zone occupée: Vùng bị chiếm. 3. Đã có người chiêm. Fauteuil occupé: Ghế dã có người.