TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

omoplate

blade bone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

omoplate

Schulterblatt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

omoplate

omoplate

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’omoplate, sur laquelle s’insèrent de nombreux muscles rattachant le tronc au membre supérieur, s’articule avec la clavicule en avant et avec la tête humérale en haut

Xưong bả vai, trên dó dinh nhiều cơ, nối thản người với chi trên, khóp với xương dòn ớ trưóc vá vói chòm xưong cánh tay ớ trên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

omoplate /SCIENCE/

[DE] Schulterblatt

[EN] blade bone

[FR] omoplate

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

omoplate

omoplate [omoplat] n. f. Xuong bả vai. L’omoplate, sur laquelle s’insèrent de nombreux muscles rattachant le tronc au membre supérieur, s’articule avec la clavicule en avant et avec la tête humérale en haut: Xưong bả vai, trên dó dinh nhiều cơ, nối thản người với chi trên, khóp với xương dòn ớ trưóc vá vói chòm xưong cánh tay ớ trên.