opérateur,opératrice
opérateur, trice [opeRatoER, tRis] n. 1. Cũ Người hành động, người thực hiện (một việc gì). 2. Cũ Phẫu thuật viên. 3. Người điều khiển một cỗ máy. > KHHGKHÔNG HÁI Opérateur radio: Nguôi phụ trách hệ thống viễn thông trên tàu. > TIN Người vận hành máy tính. > Đ.ÁNH Người quay phim, người ghi tiếng động và âm thanh trong phim hoặc ngưbi chiếu phim. 4. SINHHÓA Gien liên kết. 5. TOÁN Ký hiệu một phép toán hoặc một chuỗi phép toán. Dans l’opération c = a * b, * est l’opérateur, a et b les opérandes: Trong phép toán c = a * b, * là ký hiêu phép toán, a và b là những toán tứ.