TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

opératrice

opérateur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opératrice

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Dans l’opération c = a * b, * est l’opérateur, a et b les opérandes

Trong phép toán c = a * b, * là ký hiêu phép toán, a và b là những toán tứ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opérateur,opératrice

opérateur, trice [opeRatoER, tRis] n. 1. Cũ Người hành động, người thực hiện (một việc gì). 2. Cũ Phẫu thuật viên. 3. Người điều khiển một cỗ máy. > KHHGKHÔNG HÁI Opérateur radio: Nguôi phụ trách hệ thống viễn thông trên tàu. > TIN Người vận hành máy tính. > Đ.ÁNH Người quay phim, người ghi tiếng động và âm thanh trong phim hoặc ngưbi chiếu phim. 4. SINHHÓA Gien liên kết. 5. TOÁN Ký hiệu một phép toán hoặc một chuỗi phép toán. Dans l’opération c = a * b, * est l’opérateur, a et b les opérandes: Trong phép toán c = a * b, * là ký hiêu phép toán, a và b là những toán tứ.