Pháp
operculé
operculée
L’état de l’opéré est satisfaisant
Tình trang bênh nhăn mói mổ là khả quan.
operculé,operculée
operculé, ée [opERkyle] adj. Có nắp. opéré, ée [opeRe] adj. 1. Bệnh nhân mói mổ. > Subst. L’état de l’opéré est satisfaisant: Tình trang bênh nhăn mói mổ là khả quan. Đuọc thực hiện, đuọc thi hành.