opposant,opposante
opposant, ante [opozô, õtj adj. và n. 1. Chông lại, chống đối, đối lập. > Subst. Người thuộc phe đối lập về mặt chính trị. Les opposants au régime: Những người dối lập vói chế dô. 2. GPHÃU Muscle opposant: Co dối úp. > N. m. L’opposant du pouce: Co dối úp của ngón tay cái. xúng. 2. Khác nhau hoàn toàn; trái ngược nhau, đối lập nhau. Intérêts, caractères opposés: Những lọi ích, những tính chất dối lập. Chaud et froid sont des termes opposés: Nóng và lạnh là các từ ngữ dối lăp nhau.