TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

opposante

opposant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opposante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les opposants au régime

Những người dối lập vói chế dô.

Muscle opposant

Co dối úp.

L’opposant du pouce

Co dối úp của ngón tay cái.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opposant,opposante

opposant, ante [opozô, õtj adj. và n. 1. Chông lại, chống đối, đối lập. > Subst. Người thuộc phe đối lập về mặt chính trị. Les opposants au régime: Những người dối lập vói chế dô. 2. GPHÃU Muscle opposant: Co dối úp. > N. m. L’opposant du pouce: Co dối úp của ngón tay cái. xúng. 2. Khác nhau hoàn toàn; trái ngược nhau, đối lập nhau. Intérêts, caractères opposés: Những lọi ích, những tính chất dối lập. Chaud et froid sont des termes opposés: Nóng và lạnh là các từ ngữ dối lăp nhau.