optimum
optimum [optimom] n.m. và adj. I. n.m. 1. Tinh trạng tốt nhất, tình trạng tối uu. L’optimum d’un fonctionnement: Tình trạng tối ưu của một hoạt dộng. 2. Học Kết quả tối ưu. -Plur. Des optimums. II. adj. Condition(s) optimum(s) hay optima: Những diều kiện tối ưu.