ouvrier,ouvrière
ouvrier, ière [uvRije, jER] n. và adj. I. n. 1. Thợ; công nhân: Ouvrier menuisier: Thơ mộc. Ouvrier en bâtiment: Thơ xây dựng. Ouvrier d’usine: Thợ nhà máy. Ouvrier agricole: Công nhân nông nghiệp. Les ouvriers et le patronat: Công nhân và giói chủ. Embaucher, licencier des ouvriers: Tuyến dụng thơ, sa thải thọ. Ouvrier spécialisé: Thợ chuyên môn. 2. Văn Tay thợ. Pièce de théâtre faite par un bon ouvrier: vở kịch do một tay thơ khéo làm. Le grand ouvrier: Thuạng đế, Hóa công. Cheville ouvrière: Cái mấu chốt, cái then chốt. 3. n. f. Côn trùng cái vô sinh (ở các loài ong, kiến V.V.). n. adj. của công nhân, thuộc công nhân. La classe ouvrière: Giai cấp công nhân.