pâle
pâle [pal] adj. 1. Xanh xao, nhạt nhạt. Une figure très pâle, marquée par la maladie: Mot bô mặt rất xanh xao do bị bệnh. -Les Visages pâles: (Tiếng của thô’ dân châu My ■gọi) Ngưòi da trắng. > (Ngưòi) có màu da xanh xao. Je l’ai trouvé bien pâle: il doit être malade: Tôi thấy nó rất xanh xao, chắc nó ốm. 2. Lóng QUÂN Se faire porter pâle: Khai là ốm. 3. Nhạt, lọt, mơ. Une lumière pâle, terne: Một ánh sáng mờ nhạt. > Nhạt (vì có lẫn màu trắng). Un bleu pâle: Một màu xanh nhạt. 4. Bóng Tầm thương, tẻ nhạt, nhạt nhẽo. Une pâle copie des grands classiques: Một sự sao chép tầm thường các tác giả kinh diển. Un pâle truand: Một ké vô lại khốn kiếp.