TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

pâle

pâle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une lumière pâle, terne

Một ánh sáng mờ nhạt.

Un bleu pâle

Một màu xanh nhạt.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pâle

pâle [pal] adj. 1. Xanh xao, nhạt nhạt. Une figure très pâle, marquée par la maladie: Mot bô mặt rất xanh xao do bị bệnh. -Les Visages pâles: (Tiếng của thô’ dân châu My ■gọi) Ngưòi da trắng. > (Ngưòi) có màu da xanh xao. Je l’ai trouvé bien pâle: il doit être malade: Tôi thấy nó rất xanh xao, chắc nó ốm. 2. Lóng QUÂN Se faire porter pâle: Khai là ốm. 3. Nhạt, lọt, mơ. Une lumière pâle, terne: Một ánh sáng mờ nhạt. > Nhạt (vì có lẫn màu trắng). Un bleu pâle: Một màu xanh nhạt. 4. Bóng Tầm thương, tẻ nhạt, nhạt nhẽo. Une pâle copie des grands classiques: Một sự sao chép tầm thường các tác giả kinh diển. Un pâle truand: Một ké vô lại khốn kiếp.