père
père [peR] n. m. 1. Cha, bố. De père en fils: Truyền từ cha dến con; cha truyền con nối. > Père de famille: Nguôi cha trong gia đình. —LUẬT En bon père de famille: Là người cha tốt trong gia dinh. 2. Con vật bô. Le père de ce veau a été primé au concours agricole: Con bố của con bé đó đã đưọc thưởng trong cuộc thi nông nghiệp. 3. TÔN Dieu le Père, le Père éternel: Chúa Cha (vị đứng đầu trong ba ngôi). 4. Révérend père, hay, absol., père: Cha (tên tôn xưng các giáo sĩ Kitô giáo). Les pères jésuites: Các cha dòng Tên. Le père Lacordaire: Cha Lacordaire. —Le Saint-Père: Đức Giáo hoàng. -Les Pères de ƯÉglise: Những ngưòi biện giải và những nguùi rao giảng giáo lý trong năm thê kỷ đầu tiên của Giáo hội Kitô. -Les Pères du désert: Những ẩn sĩ xưa, những tu sĩ xưa. -Les Pères du concile (hay conciliaires): Các dức cha đưọc dự hội nghị công dồng. 5. Nguôi sáng lập, cha đẻ. Freud, père de la psychanalyse: Freud, cha dẻ của sự phân tâm học. 6. Ngưòi đối đãi như cha, ngưòi được coi như cha. Vous avez été un père pour moi: Õng dã như một người cha của tôi. 7. Lão. Le père Jérôme: Lão Jérôme. (Nói trịch thượng vói ai) Thằng... kia. Dites-moi, père Untel...: Nói di, thằng cha X. kia. > Gros père: Ngưòi béo phị có bộ dạng hiền lành, đứa bé mập ú, mũm mĩm. 8. Plur. Tổ tiên, ông cha. Le sang de nos pères: Dòng máu của tố tiên chúng ta.