TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

pénis

pénis

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire pénitence

Chịu khổ hạnh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pénis

pénis [pénis] n. m. Dương vật. Đồng verge, pénitence [penitõs] n. f. 1. Sự sám hối (do đã phạm lơi răn của Chúa). > THCHÚA Sacrement de pénitence: Lễ giải tội. 2. Sự phạt về tội đã xung (do linh mục quy định). > Sự khổ hạnh (tự chịu để chuộc tôi): Faire pénitence: Chịu khổ hạnh. 3. Par ext., Lỗithời Sự phạt, hình phạt: Mettre un enfant en pénitence, au pain sec et à l’eau: Phạt một dứa bé bằng cách chỉ cho ăn bánh mì không và nưóc. > Pour pénitence, en pénitence, pour votre pénitence: Đề trùng phạt.