TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pépin

sự cố nhỏ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

trục trặc

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

pépin

glitch

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

grape seed

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pépin

Panne

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Kern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pépin

pépin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le Conservatoire est une pépinière de musiciens

Nhạc viện là noi dào tạo các nhạc sĩ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pépin /AGRI/

[DE] Kern

[EN] grape seed

[FR] pépin

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

pépin

[DE] Panne

[VI] sự cố nhỏ, trục trặc

[EN] glitch

[FR] pépin

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pépin

2. pépin [pepê] n. m. Thân Cái ô, cái dù. pépinière [pepinjeR] n. f. 1. Cây ương, cây uom, vuòn UOT1, VUÒĨ1 ương. 2. Bóng Vuòn uơm, noi đào tạo. Le Conservatoire est une pépinière de musiciens: Nhạc viện là noi dào tạo các nhạc sĩ.