pagel,pageot
pagel n. m., pagelle n. f. [pajel] hay pageot [pa^ol n. m. Cá tráp pagen; cá điêu (cá nhiều xương ở biển nhiệt đới và ôn đới). Le pagel est appelé pageot dans le sud de la France: Cá tráp pagen được gọi là pageot ở miền nam nưóc Pháp.
pageot,page
pageot [pa30] hay page [paj] n. m. Dgian Cái giường. pageot V. pagel.