palladium
palladium [paladjom] n. m. 1. CÕĐẠI Tượng thần Pallas (được coi như thần hộ mệnh của dân thành Troie). 2. Cái bảo vệ, cái bảo hô, cái bảo đảm. La Constitution, palladium des libertés fondamentales: Hiến pháp, cái bảo dám những quyền tự do cơ bản.
palladium
palladium [paladjom] n. m. HOÁ Paladium. Le palladium, susceptìbe, à l’état divisé, d’absorber de grandes quantités d’hydrogène, est employé comme catalyseur: Paladium vói khả năng, trong trạng thái bị phân tách, hấp thụ những luọng lớn hydrô, dược dùng như một chất xúc tác. pâlie V. paie 2. palléal, ale, aux [paleal, o| adj. ĐỘNG Thuộc áo của động vật thân mềm và động vật chân mang. > Cavité palléale: Khoang áo (khoang bên ngoài chứa các bộ phận hô hấp của các động vật thân mềm và động vật chân mang).