TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

paon

peacock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

paon

Pfauhahn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

paon

paon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le paon mâle fait la roue en dressant les plumes ocellées de sa queue

Công dục múa xòe những lòng duỗi có các dốm hình con mắt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paon /ENVIR/

[DE] Pfauhahn

[EN] peacock

[FR] paon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paon

paon [pỡ] n. m. 1. Con công. Le paon mâle fait la roue en dressant les plumes ocellées de sa queue: Công dục múa xòe những lòng duỗi có các dốm hình con mắt. 2. loc. Etre vaniteux comme un paon-. Rất kiêu căng, rất hợm mình. -Le geai paré des plumes du paon: Chim giẽ khoác lông công; cáo mượn oai hùm. 3. Các loài bướm cánh có những đốm hình con mat. Paon de jour: Bướm ngày. Petit et grand paon: Bưứm dêm.