paon
paon [pỡ] n. m. 1. Con công. Le paon mâle fait la roue en dressant les plumes ocellées de sa queue: Công dục múa xòe những lòng duỗi có các dốm hình con mắt. 2. loc. Etre vaniteux comme un paon-. Rất kiêu căng, rất hợm mình. -Le geai paré des plumes du paon: Chim giẽ khoác lông công; cáo mượn oai hùm. 3. Các loài bướm cánh có những đốm hình con mat. Paon de jour: Bướm ngày. Petit et grand paon: Bưứm dêm.