TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

paralyser

to become cripped

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to become lame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

paralyser

lähmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

paralyser

paralyser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le froid paralysait ses doigts

Cái rét làm cóng những ngón tay của nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paralyser /SCIENCE/

[DE] lähmen

[EN] to become cripped; to become lame

[FR] paralyser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paralyser

paralyser [paRalize] V. tr. [1] 1. Làm cho bị chứng liệt. 2. Par ext. Làm trơ, làm dơ, làm tê cóng. Le froid paralysait ses doigts: Cái rét làm cóng những ngón tay của nó. 3. Bóng Làm tê liệt (gây sức ì, cản trở hoạt động). La frayeur le paralysait: Nỗi khiếp sợ làm cho nó dờ ra. -Crises ministérielles quì paralysent la vie politique: Các cuộc khủng hoảng nội các làm tê liệt dòi sống chính trị.