paralyser
paralyser [paRalize] V. tr. [1] 1. Làm cho bị chứng liệt. 2. Par ext. Làm trơ, làm dơ, làm tê cóng. Le froid paralysait ses doigts: Cái rét làm cóng những ngón tay của nó. 3. Bóng Làm tê liệt (gây sức ì, cản trở hoạt động). La frayeur le paralysait: Nỗi khiếp sợ làm cho nó dờ ra. -Crises ministérielles quì paralysent la vie politique: Các cuộc khủng hoảng nội các làm tê liệt dòi sống chính trị.