paralysie
paralysie [paRalizi] n. f. I. 1. Chứng liệt. 2. Paralysie générale progressive: Liệt toàn thể tuần tiến. II. Bóng Sự tê liệt (mất khả năng hoạt động, ngừng hoạt động). Paralysie d’une usine privée de courant électrique: Sự ngừng hoạt dộng của một nhà máy do thiếu nguồn diện.