parenté
parenté [paRõte] n. f. 1. Quan hệ thân tộc trực hệ, quan hệ họ hàng; quan hệ vợ chồng; quan hệ bố mẹ nuôi và con nuôi. > Bóng TÔN Parenté spirituelle: Quan hệ giũa bố mẹ đỡ đầu và con đỡ đầu (trong nhũng nguòi Kitô giáo). -Par ext. Quan hệ thân cận về mặt tinh thần. > XHH Système de parenté: Hệ thống thần tộc. Système de parenté matrilinéaire, patrilinéaire: Hệ thống thăn tộc theo dòng mẹ, theo dòng cha. 2. Họ hàng thân thuộc (gồm bà con và thông gia của một nguôi). Réunir toute sa parenté: Họp tất cả bà con thân thuộc. 3. Quan hệ thân thuộc (giũa các vật các loại có chung nguồn gốc). Parenté entre deux langues latines: Quan hệ thân thuộc giữa hai ngôn ngữ la tinh. > Quan hệ thân cận, sự tưong đồng, sự giống nhau. " Un air de parenté planait, et pour cause, sur les massifs de ces gentilhommières" (Colette): " Một kiểu dáng tưong dồng, do những lý do dã rõ, bao trùm lên những khối nhà của các biệt thự quý tộc dó" .