TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

parenté

parenté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Système de parenté matrilinéaire, patrilinéaire

Hệ thống thăn tộc theo dòng mẹ, theo dòng cha.

Réunir toute sa parenté

Họp tất cả bà con thân thuộc.

Parenté entre deux langues latines

Quan hệ thân thuộc giữa hai ngôn ngữ la tinh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parenté

parenté [paRõte] n. f. 1. Quan hệ thân tộc trực hệ, quan hệ họ hàng; quan hệ vợ chồng; quan hệ bố mẹ nuôi và con nuôi. > Bóng TÔN Parenté spirituelle: Quan hệ giũa bố mẹ đỡ đầu và con đỡ đầu (trong nhũng nguòi Kitô giáo). -Par ext. Quan hệ thân cận về mặt tinh thần. > XHH Système de parenté: Hệ thống thần tộc. Système de parenté matrilinéaire, patrilinéaire: Hệ thống thăn tộc theo dòng mẹ, theo dòng cha. 2. Họ hàng thân thuộc (gồm bà con và thông gia của một nguôi). Réunir toute sa parenté: Họp tất cả bà con thân thuộc. 3. Quan hệ thân thuộc (giũa các vật các loại có chung nguồn gốc). Parenté entre deux langues latines: Quan hệ thân thuộc giữa hai ngôn ngữ la tinh. > Quan hệ thân cận, sự tưong đồng, sự giống nhau. " Un air de parenté planait, et pour cause, sur les massifs de ces gentilhommières" (Colette): " Một kiểu dáng tưong dồng, do những lý do dã rõ, bao trùm lên những khối nhà của các biệt thự quý tộc dó" .