parole
parole [paRol] n. f. I. 1. Lồi nói, lồi. Ne pas dire une parole: Đừng nói môt lòi. Paroles amicales, encourageantes: Những lòi thăn tình, nhũng lòi khích lệ. 2. Câu (châm ngôn, thành ngữ đáng nhớ, độc đáo). Connaissez-vous cette parole de Socrate?: Anh có biết câu này của Socrate? 3. Lồi cam đoan, loi hua. Donner sa parole d’honneur: Hứa lời danh dự. Etre homme de parole: Là người dáng tin cậy. > N’avoir qu’une parole: Chỉ có một Foi, kiên quyết một lồi. > Sur parole: Chỉ dựa vào lồi húa. Prêter sur parole: Cho vay chí dựa vào lời hứa. > Thân Parole d’honneur! Parole!: Đây là lồi húa danh dự! đấy là loi húa! > Plur. Nhũng lồi húa suông. Assez de belles paroles!: Đã quá nhiều lài hứa hão. 4. Plur. Lồi (của một bài hát, một vở ôpêra). L’air et les paroles: Điêu và lòi. II. 1. Lồi nói (khả năng nói, khả năng diễn đạt tu duy bằng lồi nói). L’homme seul est doué de la parole: Chỉ riêng con ngưòi là có dược lòi nói. Avoir le don de la parole: Nói luu loát, diễn đạt dễ dàng. 2. NGÔN Cách dùng ký hiệu của lồi nói trong nhũng truồng hợp thông tin. Langue et parole, code et message: Ngôn ngữ và lời nói, mã và thông diệp. 3. TON La parole de Dieu hay, absol., la parole: Kinh thánh.