TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

parole

word

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

parole

Wort

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pulsgruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

parole

parole

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Connaissez-vous cette parole de Socrate?

Anh có biết câu này của Socrate?

Prêter sur parole

Cho vay chí dựa vào lời hứa. >

Assez de belles paroles!

Đã quá nhiều lài hứa hão.

L’air et les paroles

Điêu và lòi.

Langue et parole, code et message

Ngôn ngữ và lời nói, mã và thông diệp.

la parole

Kinh thánh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

parole

parole

Wort

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parole /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Pulsgruppe; Wort

[EN] word

[FR] parole

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parole

parole [paRol] n. f. I. 1. Lồi nói, lồi. Ne pas dire une parole: Đừng nói môt lòi. Paroles amicales, encourageantes: Những lòi thăn tình, nhũng lòi khích lệ. 2. Câu (châm ngôn, thành ngữ đáng nhớ, độc đáo). Connaissez-vous cette parole de Socrate?: Anh có biết câu này của Socrate? 3. Lồi cam đoan, loi hua. Donner sa parole d’honneur: Hứa lời danh dự. Etre homme de parole: Là người dáng tin cậy. > N’avoir qu’une parole: Chỉ có một Foi, kiên quyết một lồi. > Sur parole: Chỉ dựa vào lồi húa. Prêter sur parole: Cho vay chí dựa vào lời hứa. > Thân Parole d’honneur! Parole!: Đây là lồi húa danh dự! đấy là loi húa! > Plur. Nhũng lồi húa suông. Assez de belles paroles!: Đã quá nhiều lài hứa hão. 4. Plur. Lồi (của một bài hát, một vở ôpêra). L’air et les paroles: Điêu và lòi. II. 1. Lồi nói (khả năng nói, khả năng diễn đạt tu duy bằng lồi nói). L’homme seul est doué de la parole: Chỉ riêng con ngưòi là có dược lòi nói. Avoir le don de la parole: Nói luu loát, diễn đạt dễ dàng. 2. NGÔN Cách dùng ký hiệu của lồi nói trong nhũng truồng hợp thông tin. Langue et parole, code et message: Ngôn ngữ và lời nói, mã và thông diệp. 3. TON La parole de Dieu hay, absol., la parole: Kinh thánh.