TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

partisane

partisan

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partisane

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les partisans du chef de l’Etat, d’un régime politique

Những nguòi úng hộ quốc truồng, ủng hộ một chế độ chinh trị.

Partisans qui mènent une guérilla

Nghĩa quăn tiến hành một cuộc chiến tranh du kích.

Il est partisan du changement

Ong ta chủ trương sự thay dổi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partisan,partisane

partisan, ane [paRtizô, an] n. và adj. I. n. (hiếm khi dùng ở giống cái) 1. Nguôi cùng phe, ngubi ủng hộ, nguôi tán thành. Les partisans du chef de l’Etat, d’un régime politique: Những nguòi úng hộ quốc truồng, ủng hộ một chế độ chinh trị. 2. Nghĩa quân, quân du kích. Partisans qui mènent une guérilla: Nghĩa quăn tiến hành một cuộc chiến tranh du kích. II. adj. 1. Thuộc nguòi có chủ truong, có ý kiến. Il est partisan du changement: Ong ta chủ trương sự thay dổi. parvenir Vì đảng phái. Esprit partisan: Óc đảng phái.