Đức
allseits
Pháp
partout
Je l’ai cherché, partout
Tôi đã tìm nó khắp noi.
Dix partout
Muòi đều
partout [paRtu] adv. Khắp nơi; ở mọi noi. Je l’ai cherché, partout: Tôi đã tìm nó khắp noi. > CHOI, THÉ Dix partout: Muòi đều (hai bên đều có muòi điểm).