Pháp
paumé
paumée
Un(e) paumé(e)
Một người nghèo khổ đáng thưong hại.
paumé,paumée
paumé, ée [pome] adj. 1. Dgian Nghềo khổ, đáng thưong hại. > Subst. Un(e) paumé(e): Một người nghèo khổ đáng thưong hại. 2. Thân BỊ mất, bị lạc. > Bóng Etre paumé: Bối rối, lúng túng, mất phưong hướng.