peigné,peignée
peigné, ée [pene] adj. và n. I. adj. Đã chải, chải chuôt. Laine peignée: Len dã chẳi. > N. m. Vải len mượt (dệt bằng những sợi dài len chải). II. n. f. 1. Thân Hình phạt; trận đồn. Flanquer une peignée à qqn: Đánh ai một trận dồn. 2. KỸ Lượng sọi dệt dính vào lược mỗi lần chải.